·

atom (EN)
danh từ

danh từ “atom”

số ít atom, số nhiều atoms
  1. nguyên tử
    An atom of hydrogen is made up of one proton and one electron.
  2. nguyên tử (trong triết học Hy Lạp cổ đại)
    Ancient Greek philosophers believed that everything was made up of tiny, indivisible atoms.