·

anti-money laundering (EN)
cụm từ

cụm từ “anti-money laundering”

  1. chống rửa tiền (các biện pháp và quy định được thiết kế để ngăn chặn việc rửa tiền có được một cách bất hợp pháp)
    Banks must adhere to anti-money laundering policies to combat financial crime.