danh từ “anchor”
số ít anchor, số nhiều anchors
- mỏ neo
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The sailor dropped the anchor into the water to keep the boat from drifting away.
- người dẫn chương trình chính
The news anchor introduced the evening's top stories with a calm and confident voice.
- chỗ dựa vững chắc
Her family was the anchor that kept her grounded during tough times.
- người chạy cuối cùng
Sarah was chosen to be the anchor (the last runner) for her team because she was the fastest.
- điểm neo (trong tài liệu số)
Clicking on the anchor will take you directly to the section about contact information.
- thanh neo
The metal anchors kept the walls of the old building securely fastened together.
động từ “anchor”
nguyên thể anchor; anh ấy anchors; thì quá khứ anchored; quá khứ phân từ anchored; danh động từ anchoring
- thả neo
The sailors anchored the boat near the island to keep it from drifting.
- cố định
The swings in the playground are anchored to the ground to keep them safe.
- dựa vào
The movie's plot is anchored in reality, making it relatable to the audience.
- dẫn chương trình chính
Sarah will anchor the evening news tonight.