·

adopt (EN)
động từ

động từ “adopt”

nguyên thể adopt; anh ấy adopts; thì quá khứ adopted; quá khứ phân từ adopted; danh động từ adopting
  1. nhận nuôi
    After years of trying to conceive, the Johnsons decided to adopt a newborn boy from a local orphanage.
  2. nhận nuôi (động vật từ trung tâm cứu hộ)
    They adopted a stray cat from the alley near their house.
  3. bảo trợ (động vật trong sở thú)
    For her birthday, Mia adopted a panda through a wildlife conservation program, excited to receive updates about its well-being.
  4. áp dụng
    After much consideration, the company adopted a new technology to improve its production efficiency.
  5. thông qua (bằng cách bỏ phiếu)
    The board adopted a new policy to improve workplace safety.