Từ này cũng có thể là một dạng của:
north (danh từ, tính từ, phó từ) danh từ riêng “North”
- miền Bắc Hoa Kỳ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
During the Civil War, the North fought against the South to end slavery.
- Liên bang miền Bắc (trong Nội chiến Mỹ)
During the Civil War, Abraham Lincoln was the president leading the North against the Confederacy.
- miền Bắc nước Anh
She developed a fondness for the warm hospitality she experienced while visiting the North.
- Bắc Ireland
After visiting Dublin, we drove up to the North to see the Giant's Causeway.
- Bắc Triều Tiên
Kim Jong-un is the leader of North Korea.
- họ
Mrs. North volunteered to organize the annual community book sale.
- tên địa danh
Alice moved to North, South Carolina.