·

north (EN)
danh từ, tính từ, phó từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
North (danh từ riêng)

danh từ “north”

số ít north, số nhiều norths hoặc không đếm được
  1. hướng bắc
    The cold wind blew from the north, chilling everyone who was outside.

tính từ “north”

dạng cơ bản north, không phân cấp
  1. phía bắc
    North Germany is colder than South Germany.

phó từ “north”

north (more/most)
  1. về phía bắc
    Drive five miles north, and you'll find the lake on your left.
  2. hơn (thông tục)
    The company's annual revenue is north of $1 million.