·

B (EN)
chữ cái, danh từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
b (chữ cái, tính từ, ký hiệu)

chữ cái “B”

B
  1. dạng viết hoa của chữ "b"
    Before starting the race, make sure your name starts with a "B" if you're in group B.

danh từ “B”

số ít B, số nhiều Bs hoặc không đếm được
  1. tỷ
    The company was thrilled to announce their profits had reached $5B this quarter.
  2. một điểm học thuật chỉ ra hiệu suất tốt hơn C nhưng không tốt bằng A
    She was happy to receive a B on her math test because it was a tough subject for her.
  3. hạng B
    Despite being a B celebrity, she attracted a large crowd at the book signing.
  4. mặt B
    After listening to the hit song on the A side of the vinyl, she flipped it over to discover an equally catchy tune on the B side.
  5. một loại bút chì tạo ra những nét màu có độ tối nhất định
    For her art project, Sarah specifically chose a B pencil to achieve the perfect shade of grey in her sketches.
  6. một biểu tượng cho nốt Si, nốt thứ bảy trong gam Đô trưởng trong âm nhạc
    In the C major scale, the note right before C is a B.
  7. biểu tượng cho quân tượng cờ vua
    In our chess game, I moved my B to capture his rook.
  8. bass
    In the orchestra, the Bs played a deep and resonant line that underscored the melody.
  9. một thuật ngữ uyển chuyển cho từ ngữ tục "đĩ"
    When she overheard him call her a "crazy B," her heart sank.

ký hiệu “B”

B
  1. byte
    The photo file is 2MB in size, which means it's 2 million bytes.
  2. nhóm máu B
    If you have blood type B, you cannot donate blood to someone with type A because of the different antigens.
  3. bo
    Boron, represented by the symbol B, is essential for plant growth.
  4. cỡ áo ngực B
    She realized her dress fit perfectly except for the chest area, indicating she needed a B cup instead of a C.
  5. mười một
    In hexadecimal, the number after 10 is represented as A, and 11 is represented as B.
  6. B (axit aspartic hoặc asparagine)
    In the protein sequence, the symbol "B" can represent either aspartic acid or asparagine, depending on the context.
  7. một ký hiệu cho mật độ dòng từ trong vật lý
    The MRI machine uses a strong B field to produce images of the brain.