·

A (EN)
chữ cái, danh từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
a (mạo từ, giới từ, chữ cái, phó từ, ký hiệu)

chữ cái “A”

A
  1. chữ A
    Alice began her alphabet lesson by writing an A on the whiteboard.

danh từ “A”

số ít A, số nhiều As
  1. điểm cao nhất trong trường, thể hiện công việc xuất sắc
    After studying all night, she earned As in all her subjects.

ký hiệu “A”

A
  1. nốt đầu tiên trong âm giai La thứ (cũng là tiêu chuẩn để lên dây, dao động ở 440 Hz)
    When tuning her violin, Maria always starts by adjusting the A string to match the 440 Hz pitch.
  2. nhóm máu có kháng nguyên đặc biệt
    If you have blood type A, you cannot donate blood to someone with type B because of the different antigens.
  3. tổng số proton và neutron trong hạt nhân của một nguyên tử
    In the nucleus of an atom, A represents the total number of protons and neutrons combined.
  4. một loại pin có kích thước hơi lớn hơn kích thước AA
    The flashlight requires A batteries, which are harder to find than the more common AA size.
  5. kích cỡ tiêu chuẩn nhỏ nhất cho cốc áo ngực
    She realized she had been wearing the wrong bra size and needed to switch to an A cup.
  6. ký hiệu cho diện tích trong hình học
    To find the total space inside the square, we need to calculate its area using the formula A = side × side.
  7. một loại giấy phép lái xe dành cho xe máy
    To ride that, you need to obtain an A category license.
  8. ampe (đơn vị đo dòng điện)
    The electrician measured the current of the circuit and found it to be exactly 10 A.
  9. trong di truyền học, đây là từ viết tắt của adenin
    In the DNA sequence A T C G, "A" stands for adenine.
  10. trong sinh hóa, ký hiệu cho alanin trong protein
    In the protein sequence GAVLI, "A" stands for alanine.
  11. alto, giọng ca nằm dưới soprano
    In the choir, she was assigned to sing the A part because of her rich alto voice.
  12. biển hiệu phân biệt xe cộ của Áo
    On the back of the car, there was an "A" sticker indicating it was from Austria.