Từ này cũng có thể là một dạng của:
a (mạo từ, giới từ, chữ cái, phó từ, ký hiệu) chữ cái “A”
- chữ A
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
Alice began her alphabet lesson by writing an A on the whiteboard.
danh từ “A”
- điểm cao nhất trong trường, thể hiện công việc xuất sắc
After studying all night, she earned As in all her subjects.
ký hiệu “A”
- nốt đầu tiên trong âm giai La thứ (cũng là tiêu chuẩn để lên dây, dao động ở 440 Hz)
When tuning her violin, Maria always starts by adjusting the A string to match the 440 Hz pitch.
- nhóm máu có kháng nguyên đặc biệt
If you have blood type A, you cannot donate blood to someone with type B because of the different antigens.
- tổng số proton và neutron trong hạt nhân của một nguyên tử
In the nucleus of an atom, A represents the total number of protons and neutrons combined.
- một loại pin có kích thước hơi lớn hơn kích thước AA
The flashlight requires A batteries, which are harder to find than the more common AA size.
- kích cỡ tiêu chuẩn nhỏ nhất cho cốc áo ngực
She realized she had been wearing the wrong bra size and needed to switch to an A cup.
- ký hiệu cho diện tích trong hình học
To find the total space inside the square, we need to calculate its area using the formula A = side × side.
- một loại giấy phép lái xe dành cho xe máy
To ride that, you need to obtain an A category license.
- ampe (đơn vị đo dòng điện)
The electrician measured the current of the circuit and found it to be exactly 10 A.
- trong di truyền học, đây là từ viết tắt của adenin
In the DNA sequence A T C G, "A" stands for adenine.
- trong sinh hóa, ký hiệu cho alanin trong protein
In the protein sequence GAVLI, "A" stands for alanine.
- alto, giọng ca nằm dưới soprano
In the choir, she was assigned to sing the A part because of her rich alto voice.
- biển hiệu phân biệt xe cộ của Áo
On the back of the car, there was an "A" sticker indicating it was from Austria.