menu
Đăng nhập
·
Đăng ký
Ngôn ngữ
English
|
español
français
|
Deutsch
русский
|
中文
português
|
العربية
italiano
|
日本語
Türkçe
|
B. Indonesia
Nederlands
|
polski
svenska
|
한국어
हिन्दी
|
українська
čeština
|
română
...thêm nữa
Afrikaans
|
azərb.
B. Melayu
|
বাংলা
भोजपुरी
|
bosanski
български
|
català
Cebuano
|
dansk
eesti
|
Ελληνικά
Esperanto
|
فارسی
ગુજરાતી
|
հայերեն
hrvatski
|
íslenska
עברית
|
Jawa
ಕನ್ನಡ
|
ქართული
Kiswahili
|
кыргызча
latviešu
|
lietuvių
Lëtzebuerg.
|
magyar
македон.
|
മലയാളം
मराठी
|
မြန်မာဘာသာ
नेपाली
|
norsk
ଓଡ଼ିଆ
|
oʻzbekcha
ਪੰਜਾਬੀ
|
қазақша
shqip
|
සිංහල
slovenčina
|
slovenšč.
српски
|
suomi
Tagalog
|
தமிழ்
తెలుగు
|
ไทย
Tiếng Việt
|
тоҷикӣ
Türkmençe
|
اردو
Trang chủ
Đọc
Các khóa học
Bản đồ
Từ điển
Diễn đàn
Thư viện PDF
Đăng nhập
Đăng ký
Hướng dẫn
Ứng dụng
Từ vựng
Đọc
Từ điển
Diễn đàn
Liên hệ
Về tôi
β
(EN)
chữ cái, ký hiệu
chữ cái “β”
β
,
beta
chữ cái thứ hai của bảng chữ cái Hy Lạp
Đăng ký
để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
In geometry, angle
β
is opposite side b in the triangle.
ký hiệu “β”
β
(vật lý)
một ký hiệu đại diện cho hạt beta hoặc bức xạ beta
The scientist measured the
β
radiation emitted by the radioactive material.
(hoá học)
một tiền tố chỉ vị trí thứ hai trong một phân tử hoặc đồng phân thứ hai trong số nhiều đồng phân
β
-carotene is important for human health due to its role as a precursor of vitamin A.
(ký hiệu ngữ âm)
ký hiệu đại diện cho âm xát hai môi hữu thanh trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
In Spanish, the sound [
β
] occurs between vowels in words like "hablar".
(trong thuyết tương đối)
tỷ số giữa tốc độ của một vật thể và tốc độ ánh sáng, được định nghĩa là β = v ⁄ c
As the spacecraft accelerated, its
β
value approached 1.
common
visit
cleanse
large