x (EN)
chữ cái, liên từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
X (chữ cái, số từ, danh từ riêng, danh từ, tính từ, ký hiệu)

chữ cái “x”

x
  1. dạng chữ thường của chữ "X"
    The word "xenon" starts with the letter "x".

liên từ “x”

x
  1. được sử dụng để chỉ sự hợp tác giữa các nghệ sĩ trong âm nhạc
    The new hit single features Billie Eilish x Khalid.

ký hiệu “x”

x
  1. một ký hiệu cho một ẩn số trong toán học
    If 3x = 9, then x equals 3.
  2. trong hệ tọa độ Descartes, nó đại diện cho hướng ngang
    The axis in the chart are labelled x and y.
  3. một cách khác để viết ký hiệu nhân ×
    The screen resolution is 1920x1080.
  4. một đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu của ổ đĩa CD, nơi một "x" tương đương với 150 KiB mỗi giây
    My old CD drive has a maximum speed of 24x, which means it can read data at a rate of 3,600 KiB per second.
  5. một đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu của ổ đĩa DVD, nơi một "x" tương đương với 1,32 MiB mỗi giây
    My new DVD drive has a speed of 16x, meaning it can transfer data at a rate of approximately 21.12 MiB per second.