Từ này cũng có thể là một dạng của:
danh từ “writing”
số ít writing, số nhiều writings hoặc không đếm được
- việc viết chữ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
She spends her evenings writing in her journal, finding it more therapeutic than any other activity.
- hệ thống ký hiệu hoặc chữ cái để giao tiếp
Children learn the basics of writing by practicing their ABCs.
- một đoạn văn bản hoặc tài liệu
She handed in her writing, a ten-page essay on climate change, to the professor.
- tác phẩm của một tác giả
Her latest writing was a novel set in medieval times.
- cách chữ viết của ai đó (nghĩa là dáng chữ)
Her writing is so elegant, it looks like calligraphy.