·

value (EN)
danh từ, động từ

danh từ “value”

số ít value, số nhiều values hoặc không đếm được
  1. giá trị
    The sentimental value of my grandmother's necklace far exceeds its monetary worth.
  2. tầm quan trọng
    The value of honesty in our friendship cannot be overstated.
  3. giá trị tinh thần (giá trị mà một người tôn trọng hoặc tin tưởng sâu sắc)
    Her values led her to volunteer at the animal shelter every weekend.
  4. giá trị cụ thể (số liệu hoặc chi tiết được tìm thấy qua đo lường hoặc tính toán)
    The value of x in the equation 2x + 3 = 7 is 2.
  5. giá trị âm nhạc (thời gian giữ một nốt nhạc)
    In this piece, the values of the notes vary, with semibreves being the longest.
  6. giá trị màu sắc (độ sáng hoặc tối của một màu trong tác phẩm nghệ thuật)
    Adjusting the value of the sky from light to dark added depth to the landscape painting.
  7. ý nghĩa chính xác
    To fully grasp the value of the phrase "time is money," one must experience the pressures of a tight deadline.

động từ “value”

nguyên thể value; anh ấy values; thì quá khứ valued; quá khứ phân từ valued; danh động từ valuing
  1. trân trọng
    She values her grandmother's ring more than any other piece of jewelry she owns.
  2. đánh giá cao
    She values her grandmother's advice above all else.
  3. định giá
    Before selling the painting, she decided to have it valued by an expert.