·

turning (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
turn (động từ)

danh từ “turning”

số ít turning, số nhiều turnings hoặc không đếm được
  1. sự xoay
    She practiced her turning technique in ballet class until she could spin gracefully without getting dizzy.
  2. sự tiện (trên máy tiện)
    The carpenter demonstrated his skill at turning by producing a beautifully crafted wooden bowl.
  3. ngã rẽ
    After missing the correct turning, we had to circle back to find the road leading to the village.
  4. động tác chặn (trong khúc côn cầu)
    The referee blew the whistle to signal a turning foul when the player obstructed his opponent from reaching the ball.