·

tuck away (EN)
động từ cụm

động từ cụm “tuck away”

  1. cất giữ an toàn
    She tucked away some money each month for her dream vacation.
  2. nằm khuất
    The cozy cabin is tucked away in the dense forest, far from the nearest road.
  3. ăn uống thỏa thích (dùng trong ngữ cảnh ăn uống)
    At the barbecue, Jake tucked away three burgers and a mountain of potato salad.