Từ này cũng có thể là một dạng của:
tính từ “traveled”
dạng cơ bản traveled us, travelled uk (more/most)
- được sử dụng nhiều
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The hotel was located on a traveled route, bustling with tourists from all over the world.
- có kinh nghiệm du lịch
She was a traveled individual, having visited over fifty countries by the age of thirty.