·

travel (EN)
động từ, danh từ

động từ “travel”

nguyên thể travel; anh ấy travels; thì quá khứ traveled us, travelled uk; quá khứ phân từ traveled us, travelled uk; danh động từ traveling us, travelling uk
  1. đi du lịch
    Every summer, we travel to the coast to enjoy the sun and the sea.
  2. truyền từ nơi này sang nơi khác
    Light travels faster than sound.
  3. bước chân (trong bóng rổ)
    The referee blew the whistle when he saw the player travel by taking three steps without dribbling the ball.
  4. du ngoạn
    She plans to travel Europe by train this summer, visiting multiple countries along the way.

danh từ “travel”

số ít travel, số nhiều travels hoặc không đếm được
  1. việc đi lại
    His dream is to work in the field of space travel and explore the cosmos.
  2. các chuyến đi
    Her travels through Asia were documented in a series of beautiful photographs.
  3. hồi ký du lịch
    After his travels, he wrote a book detailing the cultures and landscapes he encountered.
  4. lưu lượng giao thông
    The travel on the highway has increased significantly due to the new shopping center.
  5. hành trình máy móc
    The engineer noticed excessive travel in the press machine, indicating it needed maintenance.