danh từ “surface”
số ít surface, số nhiều surfaces hoặc không đếm được
- bề mặt
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The surface of the cushion is very smooth.
- mặt đất
The mines can be found under the surface.
- mặt nước
He took a deep breath and dived under the surface.
- mặt bàn
Please wipe down the kitchen surfaces after cooking.
- bề ngoài
On the surface, everything seemed fine, but there were problems beneath.
- mặt phẳng (trong không gian ba chiều)
In calculus class, we studied how to calculate areas of curved surfaces.
động từ “surface”
nguyên thể surface; anh ấy surfaces; thì quá khứ surfaced; quá khứ phân từ surfaced; danh động từ surfacing
- nổi lên mặt nước
The diver surfaced after exploring the coral reef.
- lộ ra
New evidence has recently surfaced in the investigation.
- phủ bề mặt
They plan to surface the old road with new asphalt.
- xuất hiện
The rare bird finally surfaced after days of hiding.
- đưa lên bề mặt
The team surfaced the treasure from the bottom of the ocean.
- làm lộ thông tin
The app surfaces relevant news articles based on your interests.