·

stress testing (EN)
cụm từ

cụm từ “stress testing”

  1. kiểm tra sức chịu đựng (quá trình kiểm tra xem một vật có thể chịu được bao nhiêu áp lực hoặc tải trọng trước khi nó bị hỏng)
    The engineer conducted stress testing on the new bridge to ensure it could withstand heavy traffic.
  2. kiểm tra sức chịu đựng (trong tin học, kiểm tra hệ thống máy tính hoặc phần mềm dưới mức sử dụng nặng để xem chúng hoạt động như thế nào)
    Before launching the website, they did stress testing to make sure it wouldn't crash when many users logged in at once.
  3. kiểm tra gắng sức (trong y học, một bài kiểm tra đo lường cách hoạt động của tim trong khi hoạt động thể chất)
    The doctor ordered stress testing to check how his heart responded when he exercised.
  4. kiểm tra sức chịu đựng (trong tài chính, phân tích cách một ngân hàng hoặc hệ thống tài chính sẽ đối phó với các vấn đề hoặc khủng hoảng kinh tế)
    The bank underwent stress testing to see if it could handle a severe economic downturn.