·

spruce (EN)
danh từ, tính từ, động từ

danh từ “spruce”

số ít spruce, số nhiều spruces hoặc không đếm được
  1. cây thông
    The dense forest was filled with tall spruces, their branches heavy with snow.
  2. gỗ thông
    The cabinet was made of high-quality spruce, giving it a beautiful finish and sturdy feel.
  3. làm từ gỗ thông
    He gifted her a spruce jewelry box for her birthday.

tính từ “spruce”

dạng cơ bản spruce (more/most)
  1. lịch lãm
    He looked quite spruce in his new suit for the job interview.

động từ “spruce”

nguyên thể spruce; anh ấy spruces; thì quá khứ spruced; quá khứ phân từ spruced; danh động từ sprucing
  1. làm gọn gàng (thường được sử dụng với "up")
    Before the guests arrived, she spruced up the living room, making sure everything was in its place.