·

spacing (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
space (động từ)

danh từ “spacing”

số ít spacing, số nhiều spacings hoặc không đếm được
  1. sự sắp xếp khoảng cách
    The spacing of the trees in the orchard was carefully planned to allow each one enough sunlight and room to grow.
  2. khoảng cách (giữa hai vật thể hoặc người)
    The artist was meticulous about the spacing between the frame and the subject of the painting.