·

single (EN)
tính từ, danh từ, động từ

tính từ “single”

dạng cơ bản single, không phân cấp
  1. đơn
    He arrived at the party with a single red rose in his hand.
  2. đơn (phòng hoặc giường)
    Since I was travelling alone, I booked a single room.
  3. độc thân
    He's been single since he broke up with his girlfriend last year.

danh từ “single”

số ít single, số nhiều singles hoặc không đếm được
  1. đĩa đơn
    I found an old Beatles single in my attic with "Hey Jude" on side A and "Revolution" on side B.
  2. ca khúc đĩa đơn
    Adele's new single topped the charts within a week of its release.
  3. người độc thân
    At the singles event, she wore a badge that said "Hello, I'm Jane and I'm single!"
  4. điểm một chạy (trong cricket)
    The batsman nudged the ball into the gap and quickly took a single to keep the scoreboard ticking.
  5. cú đánh đơn (trong bóng chày)
    The batter smacked the ball into the outfield and sprinted to first base for a single.
  6. tờ một đô la
    When I opened my wallet, all I found were a couple of singles and some loose change.
  7. vé một chiều
    I bought a single to Manchester because I wasn't sure when I'd be returning.

động từ “single”

nguyên thể single; anh ấy singles; thì quá khứ singled; quá khứ phân từ singled; danh động từ singling
  1. đánh bóng và tiến đến gôn đầu tiên (trong bóng chày)
    With two outs, Mia singled to right field and brought the runner home from second base.
  2. tỉa cây (để cây còn lại phát triển tốt hơn)
    After planting the carrots, we singled the weaker seedlings to give the stronger ones more space to grow.