·

ship (EN)
danh từ, động từ

danh từ “ship”

số ít ship, số nhiều ships
  1. tàu thủy
    The large ship sailed across the ocean, carrying hundreds of passengers and cargo.
  2. tàu (không gian hoặc hàng không)
    The astronauts boarded the ship and prepared for their journey to Mars.

động từ “ship”

nguyên thể ship; anh ấy ships; thì quá khứ shipped; quá khứ phân từ shipped; danh động từ shipping
  1. vận chuyển bằng tàu
    They decided to ship the goods across the ocean to reach the overseas market.
  2. gửi hàng
    They will ship the new books to the store next week.
  3. ra mắt (sản phẩm)
    The new software version will ship next week.
  4. bị ngấm nước
    The boat was shipping water so quickly that we had to start bailing it out.
  5. mong muốn hai nhân vật được biết đến trở thành tình cảm với nhau
    Many fans ship Harry and Hermione in the "Harry Potter" series.