·

scheme (EN)
danh từ, động từ

danh từ “scheme”

số ít scheme, số nhiều schemes
  1. kế hoạch
    The city council has introduced a new recycling scheme to reduce waste.
  2. âm mưu
    The villains devised a scheme to steal the priceless painting from the museum.
  3. hệ thống
    The color scheme of the room included shades of blue, green, and white.

động từ “scheme”

nguyên thể scheme; anh ấy schemes; thì quá khứ schemed; quá khứ phân từ schemed; danh động từ scheming
  1. mưu đồ
    The employees were caught scheming to steal company secrets.