·

room (EN)
danh từ, động từ

danh từ “room”

số ít room, số nhiều rooms hoặc không đếm được
  1. phòng
    She walked into the room and closed the door behind her.
  2. chỗ trống
    There isn't enough room in the car for everyone.
  3. cơ hội (để làm gì đó)
    There is room for improvement in your performance.
  4. phòng ngủ (của ai đó)
    He went to his room to study.
  5. phòng cho thuê
    She rented a room near the university.
  6. mọi người trong phòng
    The room fell silent when he started speaking.

động từ “room”

nguyên thể room; anh ấy rooms; thì quá khứ roomed; quá khứ phân từ roomed; danh động từ rooming
  1. ở trọ
    During college, she roomed with her best friend.
  2. sắp xếp phòng (cho ai đó)
    They roomed the new employee with a more experienced colleague.