danh từ “revenues”
revenues, chỉ tồn tại ở dạng số nhiều
- doanh thu (tổng số tiền mà một công ty hoặc chính phủ nhận được từ các hoạt động của mình)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
Thanks to the successful launch of its new product, the company's revenues have grown significantly over the past year.