danh từ “rest”
số ít rest, số nhiều rests hoặc không đếm được
- thời gian nghỉ ngơi
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
After a long day of hiking, they settled into their tent for some well-deserved rest.
- sự yên bình
After a long week at work, she found rest in the quiet of the countryside.
- trạng thái tĩnh lặng
After falling from his hands, the ball came to rest further down the street.
- phần còn lại
After dividing the inheritance among the siblings, the rest of the estate was donated to charity.
- giá đỡ (dùng để chứa hoặc hỗ trợ vật gì đó)
After playing the violin for an hour, he carefully placed it on the padded rest to avoid any scratches.
- nhịp nghỉ (trong âm nhạc)
In the sheet music, the composer indicated a half rest, signaling the musicians to be silent for two beats.
động từ “rest”
nguyên thể rest; anh ấy rests; thì quá khứ rested; quá khứ phân từ rested; danh động từ resting
- nghỉ ngơi
After running the marathon, she rested on the grass to catch her breath.
- đặt lên
He rested the ladder against the wall before climbing up to clean the gutters.
- duy trì trạng thái
Rest assured that we will not take the issue lightly.
- nằm ở
The old castle rests atop the hill, overlooking the village.
- kết thúc lời biện hộ (trong tố tụng pháp lý)
After presenting all the evidence and calling the final witness, the prosecution rested its case, leaving the verdict in the hands of the jury.
- phụ thuộc vào
Our hopes for a successful event rest upon the weather being clear and sunny.