·

regulatory capital (EN)
cụm từ

cụm từ “regulatory capital”

  1. vốn quy định (số tiền mà một ngân hàng hoặc tổ chức tài chính phải có, theo yêu cầu của các cơ quan quản lý, để bảo vệ chống lại rủi ro và tổn thất)
    Due to increased regulatory capital requirements, the bank had to retain more earnings instead of paying dividends to shareholders.