·

metal (EN)
danh từ, tính từ

danh từ “metal”

số ít metal, số nhiều metals hoặc không đếm được
  1. kim loại
    Copper is a metal that is used in wires because it conducts electricity well.
  2. nhạc metal
    She loves listening to metal because of its intense energy and powerful guitar solos.

tính từ “metal”

dạng cơ bản metal, không phân cấp
  1. bằng kim loại
    The metal spoon felt cold against her lips.
  2. có đặc điểm nhạc metal
    The band's metal sound, complete with thunderous drums and screeching guitars, filled the arena with energy.