·

low (EN)
tính từ, danh từ, phó từ, động từ

tính từ “low”

low, so sánh hơn lower, so sánh nhất lowest
  1. thấp
    The books are on a low shelf.
  2. ít
    The store offered low prices during the sale.
  3. thấp (về địa vị)
    He started his career in a low position.
  4. nhỏ (về âm lượng)
    Please speak in a low voice in the library.
  5. trầm
    The singer's low notes were impressive.
  6. buồn
    She felt low after the argument.
  7. ít (về hàm lượng)
    She follows a diet low in carbohydrates.

danh từ “low”

số ít low, số nhiều lows
  1. điểm thấp nhất
    The stock market reached a new low today.
  2. giai đoạn buồn
    After losing his job, he went through a low.
  3. nhiệt độ thấp nhất
    Tonight's low is expected to be below freezing.
  4. áp thấp
    The approaching low will bring rain.
  5. số thấp
    He shifted into low to drive up the steep hill.

phó từ “low”

low, lower, lowest
  1. thấp
    The helicopter flew low over the city.
  2. trầm
    The singer can sing very low.
  3. nhỏ (về giọng nói)
    They whispered low so no one would hear them.

động từ “low”

nguyên thể low; anh ấy lows; thì quá khứ lowed; quá khứ phân từ lowed; danh động từ lowing
  1. rống
    The cows began to low as the farmer approached.