·

liabilities (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
liability (danh từ)

danh từ “liabilities”

liabilities, chỉ tồn tại ở dạng số nhiều
  1. nợ phải trả (trong tài chính, tổng số tiền mà một công ty nợ người khác)
    The company's liabilities exceeded its assets by a significant margin.
  2. nợ phải trả (trong kế toán, phần của bảng cân đối kế toán cho thấy những gì một công ty nợ)
    On the balance sheet, there is an increase under liabilities due to new loans.