thư tín dụng (một tài liệu từ ngân hàng cam kết thanh toán cho người bán thay mặt người mua, đảm bảo người bán nhận được thanh toán đúng hạn và đúng số tiền)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
To complete the purchase of goods from overseas, the company arranged a letterofcredit with its bank.