·

letter of credit (EN)
cụm từ

cụm từ “letter of credit”

  1. thư tín dụng (một tài liệu từ ngân hàng cam kết thanh toán cho người bán thay mặt người mua, đảm bảo người bán nhận được thanh toán đúng hạn và đúng số tiền)
    To complete the purchase of goods from overseas, the company arranged a letter of credit with its bank.