·

legend (EN)
danh từ

danh từ “legend”

số ít legend, số nhiều legends hoặc không đếm được
  1. truyền thuyết
    Children gathered around the campfire to hear the legend of the haunted forest.
  2. huyền thoại (người nổi tiếng vì thành tựu đặc biệt)
    The local firefighter became a legend after saving an entire family from a burning building.
  3. chú giải (trên bản đồ hoặc biểu đồ)
    I was confused by the symbols until I looked at the legend in the corner of the chart.
  4. khẩu hiệu (được khắc trên vật phẩm như đồng xu hoặc khiên)
    The old coin bore a legend that spoke of the kingdom's greatest era of prosperity.