·

bank charge (EN)
cụm từ

cụm từ “bank charge”

  1. phí ngân hàng
    She was surprised by the high bank charges on her account.
  2. quyền thế chấp ngân hàng (quyền của ngân hàng đối với tài sản)
    He agreed to a bank charge on his house to secure the business loan.