Từ này cũng có thể là một dạng của:
danh từ “inking”
số ít inking, không đếm được
- việc vẽ lại các đường bút chì bằng mực, đặc biệt là trong truyện tranh hoặc minh họa
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The artist specialized in inking for graphic novels.