·

housing (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
house (động từ)

danh từ “housing”

số ít housing, số nhiều housings hoặc không đếm được
  1. nhà ở
    The government needs to invest more in public housing to support low-income families.
  2. vỏ bọc (bảo vệ cơ học)
    The bearing is enclosed within a metal housing to protect it from dust and damage.
  3. rãnh (trong mộc)
    The carpenter cut a housing into the beam to fit the supporting joist.