·

home system (EN)
cụm từ

cụm từ “home system”

  1. hệ thống gia đình (một tập hợp các thiết bị và trang thiết bị được lắp đặt trong nhà để cung cấp các dịch vụ như tự động hóa, an ninh hoặc giải trí)
    The family upgraded their home system to include voice-activated controls for all appliances.
  2. hệ thống gia đình (một máy tính hoặc mạng được thiết lập để sử dụng cá nhân tại nhà)
    She accessed the files on her home system while traveling abroad.
  3. hệ thống quê hương (khoa học viễn tưởng, hệ hành tinh là nguồn gốc hoặc quê hương của một loài hoặc nền văn minh cụ thể)
    The explorers traveled far beyond their home system in search of new worlds.