·

headed (EN)
tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
head (động từ)

tính từ “headed”

dạng cơ bản headed, không phân cấp
  1. đã in sẵn thông tin người gửi ở đầu trang
    Please grab a sheet of the company-headed paper for the official letter.
  2. có đầu hoặc bộ não với đặc điểm nhất định
    The sculpture depicted a long-headed alien with an unusually elongated skull.
  3. có mái tóc màu nhất định
    She admired her friend's red-headed child, whose hair glowed like autumn leaves.
  4. đang di chuyển theo hướng nhất định
    The northward-headed geese signaled the change of seasons as they flew overhead.