danh từ “government”
số ít government, số nhiều governments hoặc không đếm được
- chính phủ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The government of Japan is responsible for creating laws and policies for the country.
- sự quản lý (trong bối cảnh quản lý hoặc kiểm soát một hệ thống)
The government of public procurement turned out to be inadequate.