Từ này cũng có thể là một dạng của:
danh từ “framing”
số ít framing, số nhiều framings hoặc không đếm được
- cách mà một điều gì đó được trình bày hoặc giải thích để ảnh hưởng đến cách mọi người suy nghĩ về nó
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The framing of the news story made the event seem more alarming than it was.