danh từ “ergonomics”
số ít ergonomics, không đếm được
- công thái học (khoa học thiết kế các vật dụng để làm cho chúng dễ dàng và an toàn cho con người sử dụng)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
He studied ergonomics to improve the comfort of office chairs.
- công thái học (cách mà thiết kế của thiết bị ảnh hưởng đến mức độ sử dụng hiệu quả của con người)
The ergonomics of the new smartphone make it easy to hold.