·

early (EN)
tính từ, phó từ

tính từ “early”

early, so sánh hơn earlier, so sánh nhất earliest
  1. sớm
    She caught an early train to avoid the morning rush.
  2. đầu (thời kỳ lịch sử hoặc phong trào văn hóa)
    The artist's early paintings show a different style than his later masterpieces.
  3. mới bắt đầu
    The doctor said the disease was in its early phase, so treatment should be effective.

phó từ “early”

early (more/most)
  1. sớm (giai đoạn đầu của một khoảng thời gian, sự kiện hoặc hoạt động)
    She woke up early in the morning to watch the sunrise.
  2. sớm (trước thời gian thông thường, dự kiến hoặc kế hoạch)
    She decided to go home early to avoid the heavy traffic.