·

cover (EN)
động từ, danh từ

động từ “cover”

nguyên thể cover; anh ấy covers; thì quá khứ covered; quá khứ phân từ covered; danh động từ covering
  1. che
    She covered the table with a cloth before dinner.
  2. bao phủ
    Snow covered the ground after the storm.
  3. bao gồm
    The next chapter covers the French Revolution.
  4. đưa tin về một sự kiện hoặc chủ đề với tư cách là nhà báo
    He was assigned to cover the election campaign.
  5. đi được
    They covered 20 miles before stopping for lunch.
  6. đủ tiền trả
    The scholarship covers tuition fees and books.
  7. bảo vệ
    The soldier covered the entrance while others searched the building.
  8. thay thế (tạm thời)
    Can you cover for me at work tomorrow?
  9. hát lại
    The band covered a famous song by the Beatles.

danh từ “cover”

số ít cover, số nhiều covers hoặc không đếm được
  1. tấm che
    She put a cover on the pot to keep the soup warm.
  2. nơi trú ẩn
    They ran for cover as the rain started pouring.
  3. bìa
    The book's cover was torn and faded.
  4. bản hát lại
    Their cover of the old song was a big hit.
  5. phí vào cửa
    There's a $20 cover to enter the club tonight.
  6. bảo hiểm
    The insurance policy provides cover against theft.