·

concentration risk (EN)
cụm từ

cụm từ “concentration risk”

  1. (trong tài chính) rủi ro mất tiền vì các khoản đầu tư không được phân tán và tập trung vào một lĩnh vực.
    The investor faced concentration risk because all his money was in technology stocks.
  2. (trong kinh doanh) rủi ro khi phụ thuộc quá nhiều vào một vài khách hàng hoặc nhà cung cấp
    The company had concentration risk because most of its revenue came from a single client.