·

change (EN)
động từ, danh từ

động từ “change”

nguyên thể change; anh ấy changes; thì quá khứ changed; quá khứ phân từ changed; danh động từ changing
  1. biến đổi
    He changed a lot since I last saw him.
  2. thay đổi (cái gì đó)
    She changed the room's layout to create more space.
  3. thay thế
    I need to change the batteries in the remote control.
  4. thay quần áo
    After the gym, I'll need to change before we go out to dinner.
  5. giúp thay quần áo
    The nanny changed the toddler into his pajamas.
  6. chuyển tàu/xi (chuyển phương tiện)
    In London, you often have to change at King's Cross station to get to different parts of the city.

danh từ “change”

số ít change, số nhiều changes hoặc không đếm được
  1. sự thay đổi
    The change from caterpillar to butterfly is fascinating.
  2. tiền lẻ (đổi từ tiền mệnh giá lớn)
    I need some change to use the vending machine.
  3. tiền thối (khi trả tiền mua hàng)
    After buying the book, he received $5 in change.
  4. vật thay thế
    She packed a change for after the concert.
  5. sự chuyển tàu/xi (sự chuyển phương tiện)
    My commute involves a change at the downtown station.