·

bill (EN)
danh từ, động từ

danh từ “bill”

số ít bill, số nhiều bills
  1. hóa đơn
    After finishing their meal, they asked the waiter for the bill.
  2. tiền giấy
    He paid for the groceries with a fifty-dollar bill.
  3. dự luật
    The parliament will vote on the new education bill next month.
  4. mỏ
    The pelican caught a fish in its large bill.
  5. vành nón
    He adjusted the bill of his baseball cap to block the sun.
  6. chương trình
    The band topped the bill at the music festival.
  7. một loại vũ khí thời trung cổ với lưỡi cong và một mũi nhọn trên một cán dài
    The soldiers wielded bills during the battle.

động từ “bill”

nguyên thể bill; anh ấy bills; thì quá khứ billed; quá khứ phân từ billed; danh động từ billing
  1. gửi hóa đơn (yêu cầu thanh toán)
    The doctor billed him for the consultation.
  2. quảng cáo hoặc thông báo bằng cách sử dụng các thông báo công khai hoặc quảng cáo
    The play was billed as a thrilling new drama.
  3. (chim) chạm mỏ vào nhau như một dấu hiệu của tình cảm
    The pigeons were billing and cooing on the rooftop.