·

alone (EN)
phó từ

phó từ “alone”

alone (more/most)
  1. một mình
    The artist prefers to work alone in her studio for hours on end.
  2. tự mình (để chỉ không có sự giúp đỡ từ người khác)
    She built the entire model airplane alone, without any assistance.
  3. chỉ
    The decision to cancel the event rests with the committee alone.
  4. duy nhất
    Dieting alone cannot achieve weight loss; exercise is also crucial.