·

Z (EN)
chữ cái, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
z (chữ cái, ký hiệu)

chữ cái “Z”

Z
  1. dạng viết hoa của chữ "z"
    Zachary's name starts with a Z.

ký hiệu “Z”

Z
  1. ký hiệu cho trở kháng của một mạch điện
    The total impedance is Z = R + jX, where R is the resistance and X is the reactance.
  2. một biểu tượng được sử dụng để chỉ độ sâu trong đồ họa máy tính
    In the video game, moving the character closer or further away from the screen adjusts its position along the Z-axis.
  3. ký hiệu 1 chữ cái cho glutamine hoặc axit glutamic trong hóa sinh
    In the protein sequence, the letter "Z" represents either glutamine or glutamic acid, crucial for the protein's function.
  4. biểu tượng cho giờ Zulu (tên quân sự cho tiêu chuẩn UTC)
    The meeting is scheduled for 0800Z, so make sure to convert that to your local time zone.