Từ này cũng có thể là một dạng của:
danh từ riêng “May”
- tháng Năm
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
My sister's birthday is on the 15th of May, so we're planning a surprise party for her.
- tên gọi của nữ giới, thường là phiên bản rút gọn của Mary hoặc Margaret
May's grandmother was named Margaret, and she was delighted to share a version of her name with her granddaughter.
- họ
Dr. May will see you now; she's the best cardiologist in the hospital.
- tên địa danh
Alice decided to spend her summer in May, California.