Từ này cũng có thể là một dạng của:
từ viết tắt “IT”
- CNTT (Công nghệ Thông tin)
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
She works in IT, helping companies set up their computer networks and troubleshoot software issues.