·

ρ (EN)
chữ cái, ký hiệu

chữ cái “ρ”

ρ, rho
  1. chữ cái thứ 17 của bảng chữ cái Hy Lạp
    In the Greek alphabet, ρ comes after π.

ký hiệu “ρ”

ρ
  1. (trong vật lý) ký hiệu cho khối lượng riêng
    The density of an object is often represented by ρ in physics equations.
  2. (trong toán học) một biến đại diện cho bán kính hoặc các đại lượng khác
    In spherical coordinates, ρ denotes the distance from the origin.